Theo Quyết định này, có 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng được UBND tỉnh phê duyệt, cụ thể như sau:
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
|
2.002400
|
Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
2.002401
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.002402
|
4
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
2.002403
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (2.002400)
- Thời hạn giải quyết: 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ như sau:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Người được giao thực hiện nhiệm vụ/Thủ trưởng cơ quan, đơn vị phê duyệt tại Cơ quan hành chính Nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước phải thực hiện tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập; Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai, phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai, gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập; hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền.
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Người có nghĩa vụ kê khai
|
Thực hiện việc kê khai và nộp 02 bản kê khai về người được giao thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp kê khai không đúng mẫu hoặc không đầy đủ về nội dung thì kê khai lại. Thời hạn kê khai bổ sung hoặc kê khai lại là 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, trừ trường hợp có lý do chính đáng.
|
10 ngày (hoàn thành trước ngày 31/12)
|
Bước 3
|
Người được giao thực hiện nhiệm vụ
|
Tiếp nhận 02 bản kê khai của người có nghĩa vụ kê khai, rà soát kiểm tra bản kê khai, lập sổ theo dõi bản kê khai, giao nhận bản kê khai; bàn giao 01 bản kê khai cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập.
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Người được giao thực hiện nhiệm vụ/Thủ trưởng cơ quan, đơn vị phê duyệt
|
Tiến hành công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định.
|
15 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
43 ngày
|
2. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập (thẩm quyền Thanh tra tỉnh) (2.002401)
- Thời hạn giải quyết: 115 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Xác minh tài sản, thu nhập được thực hiện tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người có nghĩa vụ kê khai. Không quá 115 ngày (trong đó thời hạn xác minh là 45 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 90 ngày; thời hạn ban hành kết luận là 10 ngày, trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày; thời hạn công khai kết luận là 05 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ như sau:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Chánh Thanh tra
|
Ban hành Quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh.
|
05 ngày
|
Bước 2
|
Tổ xác minh
|
Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình.
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Tổ xác minh
|
Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập.
|
70 ngày
|
Bước 4
|
Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập.
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Kết luận xác minh tài sản, thu nhập.
|
20 ngày
|
Bước 6
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập.
|
05 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
115 ngày
|
3. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (2.002402)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình.
- Quy trình nội bộ như sau:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Người có yêu cầu giải trình
|
Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan có trách nhiệm giải trình.
|
Không tính thời gian
|
Bước 2
|
Cán bộ chuyên môn được phân công thực hiện nhiệm vụ
|
- Tiếp nhận yêu cầu giải trình khi đáp ứng điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình và không thuộc những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình; vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.
- Trường hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu giải trình đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
|
Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
4. Thủ tục thực hiện việc giải trình (2.002403)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
+ Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
+ Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên.
+ Giải trình được thực hiện bằng ban hành văn bản giải trình.
- Quy trình nội bộ như sau:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
Bước 1
|
Cá nhân, tổ chức có trách nhiệm giải trình
|
Giải trình được thực hiện bằng ban hành văn bản giải trình
|
Không quy định
|
|
Bước 2
|
Người được giao nhiệm vụ
|
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.
|
07 ngày
|
|
Bước 3
|
Người được giao nhiệm vụ
|
Làm việc trực tiếp với người có yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiêt. Nội dung làm việc được thành lập biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
|
Ban hành văn bản giải trình.
|
05 ngày
|
|
Bước 5
|
Người được giao nhiệm vụ
|
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.
|
01 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
|