I
|
|
1.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003709
|
- 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 360.000 đồng
|
Sở Y tế
|
2.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003773
|
Phí: 360000 đồng
|
Sở Y tế
|
3.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003787
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 150.000 đồng
|
Sở Y tế
|
4.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnhthuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003800
|
- 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 150000 đồng
|
Sở Y tế
|
5.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnhthuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003824
|
Phí: 360000 đồng
|
Sở Y tế
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơsở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003644
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Phí: BV: 10.500.000 đồng
PKĐK: 5.700.000 đồng
PKCK: 4.300.000 đồng
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng
|
Sở Y tế
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003628
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 1.500.000
đồng
|
Sở Y tế
|
8.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003547
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Phí: BV: 10.500.000 đồng
PKĐK: 5.700.000 đồng
PKCK: 4.300.000 đồng
Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: 4.300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003531
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. 1.003516
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. 1.003746
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Phí: 3.100.000 đồng
|
Sở Y tế
|
12.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.000854
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
13.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.001595
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
14.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003748
|
- 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Phí: 360000 đồng
|
Sở Y tế
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. 1.003848
|
60 ngày làm việc, kể từ Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 10.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003876
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 5.700.000 đồng
|
Sở Y tế
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003803
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 4.300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003774
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
Phí: 5.700.000 đồng
|
Sở Y tế
|
19.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003720
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 2.000984
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 4.300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Ytế. 2.000980
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
22.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 2.000968
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
23.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001086
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 4.300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
24.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001077
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 4.300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
25.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001824
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
26.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001846
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
27.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001866
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
28.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001884
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002230
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002215
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002205
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002191
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002182
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
34.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002162
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
35.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. 1.002140
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
36.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. 1.002131
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
37.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. 1.002111
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
38.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. 1.002097
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
39.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. 1.002073
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
40.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. 1.002058
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
41.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. 1.002037
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. 1.002015
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
43.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. 1.002000
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
44.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. 1.001987
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
45.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. 1.001138
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
46.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. 2.000559
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
47.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. 2.000552
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. 1.006780
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT. 1.001552
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. 1.001538
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. 1.001532
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lưomg y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. 1.001398
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.001393
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
54.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002464
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
55.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. 1.000562
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
56.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. 1.000511
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
57.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế. 1.001641
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
58.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số07/2015/TT-BYTthuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001750
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
59.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001734
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
60.
|
CấpGiấykhám sức khoẻ cho người lái xe.
1.001687
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe trả giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe.
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương
|
61.
|
Khám sức khỏeđịnh kỳ của người lái xe ô tô. 1.001675
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
62.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên. 1.001058
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe;
2. Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương đủ điều kiện khám sức khỏe
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương
|
63.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi. 1.001004
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
64.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. 1.000986
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
65.
|
Khám sức khỏe định kỳ. 1.000980
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương đủ điều kiện khám sức khỏe
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương
|
66.
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam. 2.001170
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo hợp đồng ký kết
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏeđối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủtiêu chuẩn quy định tại Phụ lụcI. 2.001184
|
1. Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên. Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên;
2. Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II. 1.002795
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
69.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. 1.001907
|
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
70.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.008069
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 4.300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
II
|
|
71.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. 1.004616
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
72.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược. 1.004604
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
73.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). 1.004599
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
74.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. 1.004596
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
75.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004593
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: Cơ sở bán buôn: 4.000.000đ
Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ
Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng
|
Sở Y tế
|
76.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004585
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Phí: Cơ sở bán buôn: 4.000.000đ
Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ
Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng
|
Sở Y tế
|
77.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004576
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ và hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
78.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004571
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
79.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. 1.004557
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
80.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. 1.004532
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
81.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.004529
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
82.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. 1.004516
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở.
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí:
Cơ sở bán lẻ: 1.000.000 đồng
Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng
|
Sở Y tế
|
83.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. 1.004459
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
84.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. 1.004449
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
85.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. 1.004087
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
86.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. 1.003963
|
10ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 1.600.000 đồng
|
Sở Y tế
|
87.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. 1.003613
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 100.000 đồng
|
Sở Y tế
|
88.
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược. 1.001908
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
89.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. 1.001893
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủvà hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
90.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002399
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở.
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: Cơ sở bán buôn: 4.000.000đ
Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ
Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng
|
Sở Y tế
|
91.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 1.002952
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí:
Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ
Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng
|
Sở Y tế
|
92.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 1.003001
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí:
Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ
Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng
|
Sở Y tế
|
93.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT. 1.002934
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhậnđược hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
94.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 1.002258
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 4.000.000 đồng
|
Sở Y tế
|
95.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. 1.002339
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 4.000.000 đồng
|
Sở Y tế
|
96.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 1.002292
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 4.000.000 đồng
|
Sở Y tế
|
97.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT. 1.002235
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
98.
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữtrong hành nghề dược. 1.002035
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhậnđược hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
99.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. 1.003937
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Theo quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
100.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. 1.003954
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Theo quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
101.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. 1.003961
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Theo quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
102.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. 1.003994
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
103.
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của SởY tế. 1.009407
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
III
|
|
104.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. 1.003055
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 6.000.000 đồng
|
Sở Y tế
|
105.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. 1.003064
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
106.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
1.003073
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
107.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. 1.002483
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Phí: 1.800.000 đồng
|
Sở Y tế
|
108.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mât hoặc hư hỏng.
1.000990
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
109.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT.
1.000793
|
05 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
110.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tô chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. 1.000662
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
111.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. 1.002600
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận)
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
Phí: 500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
112.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. 1.009566
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
IV
|
|
|
113.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 1.003691
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
114.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 1.003662
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
115.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. 1.002706
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
116.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. 1.002694
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
117.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. 1.002671
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
118.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. 1.002208
|
119.
|
Khám giám định để xác định lao động nữkhông đủ sức khỏe đểchăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. 1.002190
|
120.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. 1.002168
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
121.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. 1.002146
|
122.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. 1.002136
|
123.
|
Khám giám định tổng hợp. 1.002118
|
124.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. 1.000281
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
125.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội động xác định mức độ khuyết tật. 1.000278
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
126.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. 1.000276
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
127.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyêt tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. 1.000272
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
128.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. 1.000269
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
129.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. 1.000262
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
130.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. 1.000101
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
131.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện. 1.002360
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Gửi quađường bưuđiện hoặcnộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
132.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. 2.001022
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
133.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. 1.002392
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
134.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
1.002405
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
135.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. 1.002412
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
|
136.
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. 1.010078
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
V
|
|
|
137.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. 1.004607
|
07 ngày làm việc
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
138.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. 1.004564
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
139.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. 1.004568
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện
Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
140.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
1.004541
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện
Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
141.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. 1.000844
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
142.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng. 1.003481
|
Ngay sau khi nhận đượcĐơnđăng kýcủa đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện
Địa điểm: Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
143.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. 1.004612
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện
Địa điểm: Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
144.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. 1.003468
|
Ngay sau khi nhận được Đơnđăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện
Địa điểm: Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện (cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng)
|
Không quy định
|
|
145.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý 1.004606
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Không quy định
|
|
146.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. 1.004600
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
147.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. 1.004488
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
148.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. 1.004477
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
149.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. 1.004471
|
05 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
150.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. 1.004461
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
151.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003958
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
152.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. 2.000655
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bốđủ điều kiện tiêm chủng
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
153.
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng. 1.001386
|
15 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
154.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II. 1.003580
|
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
155.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt. 2.000972
|
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ;
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ;
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp
Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế
|
Phí: 20 USD
(Kiểm tra y tế đối với thi thể)
Phí: 7 USD
(Kiểm tra y tế đối với hài cốt)
Phí: 5 USD
(Kiểm tra y tế đối với tro cốt)
Phí: 40 USD
(Xử lý vệ sinh thi thể)
Phí: 14 USD
(Xử lý vệ sinh hài cốt)
Phí: 6.5
(Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người)
|
|
156.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh. 1.002231
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện
Địa điểm: Cơ sở điều trị Methadone
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
157.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà. 1.002216
|
Ngay sau khi tiếpnhận đơnđề nghị uốngthuốc Methadone tại nhà của người bệnh
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện
Địa điểm: Cơ sở điều trị Methadone
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
158.
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. 2.000997
|
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp
Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế
|
Phí: 8 USD (tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
Phí: 85000 Đồng (tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhạn tiêm chủng quốc tế hặc áp dụng biện pháp dự phòng)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
159.
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải. 2.000993
|
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy;
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ;
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ;
- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế;
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp
Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế
|
Phí: 70000 Đồng
(Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))
Phí: 130000 Đồng
(Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))
Phí: 25000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác))
Phí: 35000 Đồng
(Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới)
Phí: 35000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên)
Phí: 35000 Đồng
(Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy))
Phí: 40000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác))
Phí: 50000 Đồng
(Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))
Phí: 55000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn)
Phí: 65000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác))
Phí: 65 USD
(Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên)
Phí: 65 USD
(Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên)
Phí: 75 USD
(Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên)
Phí: 95 USD
(Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT)
Phí: 0.4 USD
(Kho hàng, container các loại)
Phí: 0.5 USD
(Tàu thuyền các loại)
Phí: 0.5 USD
(Tàu bay các loại)
Phí: 0.9 USD
(Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất)
Phí: 110 USD
(Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên)
Phí: 130 USD
(Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại))
Phí: 0.14 USD
(Kho hàng)
Phí: 0.42 USD
(Tàu biển các loại)
Phí: 21000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác))
Phí: 25000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn)
Phí: 14 USD
(Container 20 fit)
Phí: 18 USD
(Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi)
Phí: 25 USD
(Tàu bay các loại)
Phí: 26 USD
(Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT)
Phí: 28 USD
(Container 40 fit)
Phí: 35 USD
(Tàu bay chở hàng hóa các loại)
Phí: 39 USD
(Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên)
Phí: 40 USD
(Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn)
Phí: 45 USD
(Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi)
Phí: 65 USD
(Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
160.
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa. 2.000981
|
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp
Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế
|
Phí: 95 USD
(Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT)
Phí: 110 USD
(Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên)
Phí: 26 USD
(Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT)
Phí: 39 USD
(Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên)
Phí: 18 USD
(Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi)
Phí: 75 USD
(Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên)
Phí: 25 USD
(Tàu bay các loại)
Phí: 50000 Đồng
(Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))
Phí: 35000 Đồng
(Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới)
Phí: 35000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên)
Phí: 130 USD
(Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại))
Phí: 65 USD
(Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại))
Phí: 25000 Đồng
(Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn)
Phí: 35000 Đồng
(Dưới 5 tấn)
Phí: 50000 Đồng
(Từ 5 tấn đến 10 tấn)
Phí: 60000 Đồng
(Từ trên 10 tấn đến 15 tấn)
Phí: 75000 Đồng
(Từ trên 15 tấn đến 30 tấn)
Phí: 80000 Đồng
(Từ trên 30 tấn đến 60 tấn)
Phí: 110000 Đồng
(Từ trên 60 tấn đến 100 tấn)
Phí: 140000 Đồng
(Từ trên 100 tấn)
Phí: 7000 Đồng
(Lô/kiện dưới 10kg)
Phí: 15000 Đồng
(Lô/kiện từ 10kg đến 100kg)
Phí: 20000 Đồng
(Lô/kiện trên 100kg)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
161.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. 1.002204
|
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinhyhọc,sản phẩm sinh học,mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kểtừkhi nộp đủ các loại giấy tờ;
-Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tếđối với một lô mẫu vi sinhyhọc, sản phẩm sinh học hoặc một mô,một bộ phận cơ thể người khôngquá 01giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ;
-Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinhyhọc,sảnphẩmsinh học hoặc mộtmô,một bộ phận cơ thểngười không quá 01 giờ kểtừ khi tổ chức kiểm dịchytế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thờigian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lýytế, tổ chức kiểm dịchy tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bảnvà nêu rõ lý do cho người khai báoytế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờkể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp
Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế
|
Phí: 6.5 USD
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
162.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của SởYtế. 1.006422
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
163.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.006425
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
164.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủđiều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.006431
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
VI
|
|
165.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. 1.003006
|
Không quy định
|
Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Sở Y tế
|
166.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. 1.003029
|
Không quy định
|
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Sở Y tế
|
167.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. 1.003039
|
Không quy định
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Sở Y tế
|
VII
|
|
|
168.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
1.002944
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
169.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. 1.002467
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Phí: 300.000 đồng
|
Sở Y tế
|
VIII
|
|
|
170.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.001523
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
- Tại Sở Y tế: 08 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
171.
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.001514
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
- Tại Sở Y tế: 05 ngày làm việc
- Tại UBND TP: 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
IX
|
|
|
172.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. 1.004539
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
X
|
|
|
173.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. 1.008681
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận
|
Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận
|
174.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. 1.008685
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành
|
175.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh.
1.003564
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặcqua đường bưu điện
Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Không quy định
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
176.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. 1.002150
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không quy định
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
177.
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. 1.003943
|
Trước khi trẻ xuất viện
|
Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp Địa điểm: Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ
|
Không quy định
|
Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương
|
XI
|
|
178.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. 1.003348
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
179.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. 1.003332
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
180.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. 1.003108
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Phí: 1.200.000 đồng
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
181.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.002425
|
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí:
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở;
- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơsở;
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|