TT
|
Nội dung, nhiệm vụ
|
Đơn vị
chủ thể
|
Đơn vị
thực hiện
|
Tổng kinh phí
|
Dự kiến kinh phí thực hiện
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách
địa phương
|
Vốn góp tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng vốn
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
I.
|
Xác lập quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận
|
|
|
1.429
|
406
|
663
|
103
|
560
|
360
|
|
1.
|
Dự án: Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Huế” cho sản phẩm Bún bò Huế
|
UBND tỉnh
|
- Hiệp hội Khách sạn tỉnh
- Phối hợp: Chi cục VSATTP; Công ty Ứng dụng và phát triển KH Việt; Sở KHCN
|
679
|
406
|
203
|
103
|
100
|
70
|
- Dự án đang chờ Bộ KH và CN phê duyệt chính thức
- Căn cứ phụ lục 1 Quyết định số 1746
|
2.
|
Dự án: Xây dựng nhãn hiệu tập thể cho sản phẩm đặc sản Mè xửng Huế
|
Hội nghề kẹo mè xửng Huế
|
- Phòng Kinh tế thành phố Huế
- Phối hợp: các đơn vị liên quan
|
50
|
|
30
|
|
30
|
20
|
- Từ nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của UBND TP Huế
- Tranh thủ nguồn vốn từ các chương trình và Hội.
- Căn cứ phụ lục 1 Quyết định số 1746
|
3.
|
Dự án: Xây dựng nhãn hiệu tập thể cho sản phẩm đặc sản Ruốc Huế
|
Hiệp hội Tôm chua Huế
|
- Sở NN và PTNT
- Phối hợp: các đơn vị liên quan
|
50
|
|
30
|
|
30
|
20
|
- Căn cứ phụ lục 1 Quyết định số 1746
- Tranh thủ nguồn vốn từ các chương trình, từ địa phương và Hiệp hội.
|
4.
|
Dự án: Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Cơm vua Huế”
|
UBND tỉnh
|
- Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế (dự kiến);
- Phối hợp: Sở KHCN, Sở VH-TT&DL
|
650
|
|
400
|
|
400
|
250
|
- Dự án bổ sung
- Tranh thủ nguồn vốn từ các chương trình, từ địa phương.
|
II.
|
Hỗ trợ đăng ký bảo hộ ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký bảo hộ ra nước ngoài cho sản phẩm đặc sản Bún bò Huế
|
Hiệp hội Khách sạn tỉnh
|
- Sở KH và CN
- Phối hợp: các đơn vị liên quan
|
|
|
|
|
|
|
- Tranh thủ nguồn vốn từ các chương trình, từ địa phương và Hiệp hội.
- Căn cứ mục tiêu chiến lược Quyết định số 1746
|
2.
|
Đăng ký bảo hộ ra nước ngoài cho sản phẩm đặc sản Mè xửng Huế
|
Hội nghề kẹo mè xửng Huế
|
- Sở KH và CN
- Phối hợp: các đơn vị liên quan
|
|
|
|
|
|
|
- Tranh thủ nguồn vốn từ các chương trình, từ địa phương và Hội.
- Căn cứ mục tiêu chiến lược Quyết định số 1746
|
III.
|
Tổ chức quản lý, khai thác và phát triển quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, chỉ dẫn địa lý
|
|
|
1.200
|
|
750
|
|
750
|
450
|
|
1.
|
Dự án: Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý Huế cho sản phẩm nón lá của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hội Nón lá Huế
|
- Sở KH và CN
- Phối hợp: các đơn vị liên quan
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ; đang triển khai.
- Sở KH và CN và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, hỗ trợ chuyển giao cho Hội Nón lá Huế
- Căn cứ phụ lục 1 Quyết định số 1746
|
2.
|
Dự án: Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể Tôm chua Huế cho sản phẩm tôm chua của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hiệp hội Tôm chua Huế
|
- Chi cục PTNT
- Phối hợp: các đơn vị liên quan
|
|
|
|
|
|
|
- Đã phê duyệt dự án
- Căn cứ phụ lục 1 Quyết định số 1746
|
3.
|
Dự án: Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể Dầu tràm Lộc Thủy cho sản phẩm dầu tràm của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
HTX SX và CB Dầu tràm Lộc Thủy
|
- Phòng Công Thương huyện Phú Lộc
- Phối hợp: Sở CT; các đơn vị liên quan
|
500
|
|
300
|
|
300
(2015-2016)
|
200
|
- Từ nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của huyện Phú Lộc
- Căn cứ phụ lục 1 Quyết định số 1746
|
4.
|
Dự án: Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể sản phẩm đúc đồng của Làng nghề đúc đồng thành phố Huế
|
Hội Nghề đúc đồng Huế
|
- Phòng Kinh thành phố Huế
- Phối hợp: các đơn vị liên quan
|
400
|
|
300
|
|
300 (2015-2016)
|
100
|
- Từ nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của UBND TP. Huế
- Dự án bổ sung
|
5.
|
Dự án: Mở rộng thành viên tham gia sử dụng nhãn hiệu tập thể Thanh trà Huế (1), Xây dựng quy chế và hỗ trợ tổ chức hội thi trái ngon thanh trà Huế theo quy mô toàn tỉnh năm 2014-2015 (2).
|
- HTX NN Thủy Biều (1)
- Sở Nông nghiệp và PTNT (2)
|
- Sở KH và CN (1), Sở Nông nghiệp và PTNT (2)
- Phối hợp: Sở CT; Sở VH, TT và DL; UBND các huyện, thị xã và TP Huế, Hiệp hội khách sạn tỉnh
|
300
|
|
150
|
|
150
|
150
|
- Từ nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của Sở KHCN và Sở NN và PTNT
- Căn cứ phụ lục 1 Quyết định số 1746
|
IV.
|
Hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho sản phẩm đặc trưng
|
|
|
400
|
|
200
|
80
|
200
|
200
|
|
1.
|
Tổ chức tuyên truyền, xúc tiến thương mại, tập huấn nâng cao nhận thức về xây dựng, phát triển thương hiệu đặc sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Tổ chức các lớp tập huấn về tạo lập, quản lý và phát triển thương hiệu (Tổ chức 1 lớp/năm)
|
Sở Công Thương
|
- Sở Công Thương
- Phối hợp: Cục XTTM, đơn vị liên quan
|
|
|
|
|
|
|
- Căn cứ nhiệm vụ chiến lược tại Quyết định số 1746
|
1.2.
|
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về sở hữu trí tuệ trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: VTV Huế
|
|
|
|
|
|
|
- Căn cứ nhiệm vụ chiến lược tại Quyết định số 1746
- Nguồn ngân sách Trung ương ủy quyền thực hiện từ 2013-2015
|
1.3.
|
Tổ chức hội thảo về đưa các sản phẩm đặc sản vào kênh phân phối hiện đại (đối tượng: các DN, siêu thị, hội viên các hội, hiệp hội: 150 người)
|
Sở Công Thương
|
- Sở Công Thương
- Phối hợp: Hội, hiệp hội, các đơn vị, địa phương liên quan
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ nhiệm vụ chiến lược tại Quyết định số 1746
|
1.4.
|
Quảng bá và xúc tiến thương mại cho các đặc sản
|
Sở Công Thương
|
- Sở Công Thương
- Phối hợp: Sở VH, TT và DL; đơn vị liên quan
|
|
|
|
80
|
|
|
- Căn cứ Phụ lục 1 Quyết định số 1746
- Nguồn kinh phí từ ngân sách bố trí cho Sở Công Thương từ đầu năm 2014 (xây dựng thương hiệu đặc sản)
|
2.
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ, áp dụng sáng chế của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh nhằm tăng năng suất, chất lượng và uy tín của thương hiệu các đặc sản
|
|
|
400
|
|
200
|
|
200
|
200
|
- Lồng ghép vào chương trình của ngành về phát triển KHCN
- Căn cứ nhiệm vụ chiến lược tại Quyết định số 1746
|
2.1.
|
Dự án: Xây dựng hệ thống lò chưng cất rượu trong hộ gia đình có hiệu suất cao, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Công ty CP rượu Làng Chuồn
|
- Công ty CP rượu Làng Chuồn
- Phối hợp: Quỹ Phát triển KHCN, Sở KH và CN, Hiệp hội rượu truyền thống Làng Chuồn; các đơn vị liên quan
|
400
|
|
200
|
|
200
|
200
|
- Dự án vay vốn quỹ phát triển KHCN;
- Dự án bổ sung theo Công văn số 210/SKHCN-SHTT ngày 13/3/2014 của Sở KH và CN về việc hỗ trợ phát triển thương hiệu rượu Làng Chuồn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
3.109
|
406
|
1.693
|
183
|
1.510
|
1.010
|
|