Tìm kiếm tin tức
THÔNG BÁO Đấu giá Cho thuê quyền sử dụng ki-ôt, lô Đình chợ, khu tự sản tự tiêu chợ Quảng Lợi (thôn Thủy Lập).
Ngày cập nhật 18/06/2024

 

 

 

THÔNG BÁO

Đấu giá Cho thuê quyền sử dụng ki-ôt, lô Đình chợ, khu tự sản tự tiêu chợ Quảng Lợi (thôn Thủy Lập), xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

 

UBND xã Quảng Lợi phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Số 2 STC tổ chức đấu giá Cho thuê quyền sử dụng ki-ôt, lô Đình chợ, khu tự sản tự tiêu chợ Quảng Lợi (thôn Thủy Lập), xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

I. GIỚI THIỆU TÀI SẢN ĐẤU GIÁ

* Cho thuê quyền sử dụng ki-ôt, lô Đình chợ, khu tự sản tự tiêu chợ Quảng Lợi (thôn Thủy Lập), xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

* Tổng diện tích: 331,4 m²

* Mục đích sử dụng: buôn bán

* Thời hạn thuê: 05 năm, từ năm 2024 đến năm 2028.

* Số lượng: 55 lô

        * Nơi có tài sản đấu giá: chợ Quảng Lợi (thôn Thủy Lập), xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

        * Tổ chức có tài sản đấu giá: UBND Xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

        II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ ĐỂ ĐẤU GIÁ CHO THUÊ:

TT

ĐƠN VỊ

Diện tích
( m²)

Vị trí, loại lô

Đơn giá thuê đất (đồng/m²/tháng)

Giá tiền cho thuê 1 năm
(đồng/năm)

Giá tiền cho thuê 5 năm
(đồng/5 năm)

Tiền đặt trước
(đồng)

Bước giá
(đồng)

1

2

3

4

5

6=3*5*12 tháng

7= 6 x 5 năm

   

I

Ki ốt

             

1

Ki ốt K01

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

2

Ki ốt K02

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

3

Ki ốt K03

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

4

Ki ốt K04

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

5

Ki ốt K05

11,2

Ki ốt loại 1

42.000

5.644.800

28.224.000

4.000.000

50.000

6

Ki ốt K06

11,2

Ki ốt loại 1

42.000

5.644.800

28.224.000

4.000.000

50.000

7

Ki ốt K07

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

8

Ki ốt K08

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

9

Ki ốt K09

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

10

Ki ốt K10

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

11

Ki ốt K11

5,5

Ki ốt loại 1

42.000

2.772.000

13.860.000

2.000.000

50.000

12

Ki ốt K12

5,5

Ki ốt loại 2

38.000

2.508.000

12.540.000

2.000.000

50.000

13

Ki ốt K13

5,5

Ki ốt loại 2

38.000

2.508.000

12.540.000

2.000.000

50.000

14

Ki ốt K14

5,5

Ki ốt loại 2

38.000

2.508.000

12.540.000

2.000.000

50.000

15

Ki ốt K15

5,5

Ki ốt loại 2

38.000

2.508.000

12.540.000

2.000.000

50.000

16

Ki ốt K16

5,5

Ki ốt loại 2

38.000

2.508.000

12.540.000

2.000.000

50.000

17

Ki ốt K17

5,5

Ki ốt loại 2

38.000

2.508.000

12.540.000

2.000.000

50.000

18

Ki ốt K18

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

19

Ki ốt K22

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

20

Ki ốt K23

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

21

Ki ốt K24

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

22

Ki ốt K25

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

23

Ki ốt K26

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

24

Ki ốt K27

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

25

Ki ốt K28

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

26

Ki ốt K29

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

27

Ki ốt K30

5,5

Ki ốt loại 3

32.000

2.112.000

10.560.000

2.000.000

50.000

28

Ki ốt K19

5,5

Ki ốt loại 4

18.000

1.188.000

5.940.000

1.000.000

50.000

29

Ki ốt K20

5,5

Ki ốt loại 4

18.000

1.188.000

5.940.000

1.000.000

50.000

30

Ki ốt K21

5,5

Ki ốt loại 4

18.000

1.188.000

5.940.000

1.000.000

50.000

II

Đình chợ

             

31

Đình chợ ĐKD 01

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

32

Đình chợ ĐKD 02

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

33

Đình chợ ĐKD 03

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

34

Đình chợ ĐKD 04

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

35

Đình chợ ĐKD 05

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

36

Đình chợ ĐKD 06

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

37

Đình chợ ĐKD 07

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

38

Đình chợ ĐKD 08

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

39

Đình chợ ĐKD 09

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

40

Đình chợ ĐKD 10

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

41

Đình chợ ĐKD 11

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

42

Đình chợ ĐKD 12

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

43

Đình chợ ĐKD 13

6,2

Đình chợ

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

III

Khu tự sản tự tiêu

             

44

Đình chợ ĐKD 14

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

45

Đình chợ ĐKD 15

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

46

Đình chợ ĐKD 16

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

47

Đình chợ ĐKD 17

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

48

Đình chợ ĐKD 18

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

49

Đình chợ ĐKD 19

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

50

Đình chợ ĐKD 20

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

51

Đình chợ ĐKD 21

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

52

Đình chợ ĐKD 22

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

53

Đình chợ ĐKD 23

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

54

Đình chợ ĐKD 24

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

55

Đình chợ ĐKD 25

6,2

Khu tự sản tự tiêu

18.000

1.339.200

6.696.000

1.000.000

50.000

Tổng cộng

331,4

     

547.248.000

86.000.000

 

        III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

1. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đủ chức năng, hành vi dân sự theo đúng quy định của pháp luật

2. Những người sau đây không được đăng ký tham gia đấu giá:

a) Người không có năng lực hành vi dân sự, người bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc người tại thời điểm đăng ký tham gia đấu giá không nhận thức, làm chủ được hành vi của mình.

b) Người làm việc trong tổ chức đấu giá tài sản thực hiện cuộc đấu giá; cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của đấu giá viên điều hành cuộc đấu giá; người trực tiếp giám định, định giá tài sản; cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của người trực tiếp giám định, định giá tài sản.

c) Người được chủ sở hữu tài sản ủy quyền xử lý tài sản, người có quyền quyết định bán tài sản, người ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản, người có quyền quyết định bán tài sản của người khác theo quy định của pháp luật.

d) Cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của người quy định tại điểm c khoản này.

đ) Người không có quyền mua tài sản đấu giá theo quy định của pháp luật áp dụng đối với loại tài sản đó.

        IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Công ty Đấu giá hợp danh số 2 STC theo quy định và không thuộc đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá tài sản. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá (có công chứng hoặc chứng thực theo quy định).

- Hồ sơ tham gia đấu giá gồm: Giấy căn cước công dân đối với cá nhân: 02 bản sao; Giấy đăng ký kinh doanh và Giấy căn cước công dân người đại diện theo pháp luật đối với tổ chức: 02 bản sao; Giấy ủy quyền tham gia đấu giá được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận (trong trường hợp ủy quyền ghi rõ nội dung, phạm vi và thời hạn ủy quyền) và Giấy căn cước công dân của người được ủy quyền: 01 bản sao và giấy nộp tiền đặt trước cho Công ty đấu giá hợp danh số 2 STC theo đúng thời gian quy định.

V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ

TT

Giá khởi điểm của tài sản

Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)

1

Từ 20 triệu đồng trở xuống

50.000

2

Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

100.000

    (Tiền mua hồ sơ không hoàn trả lại, trừ trường hợp cuộc đấu giá không được tổ chức thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại tiền hồ sơ đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức cuộc đấu giá).

VI. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM XEM TÀI SẢN, THAM KHẢO , BÁN HỒ SƠ, NỘP HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ VÀ NỘP TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 08/07/2024 tại chợ Quảng Lợi (thôn Thủy Lập), xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đề nghị liên hệ, đăng ký tại Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC hoặc UBND xã Quảng Lợi để được hướng dẫn, tổ chức xem tài sản.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo, mua hồ sơ đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 08/07/2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Số 2 STC - Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, TP Huế.

3. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Số 2 STC và trụ sở UBND xã Quảng Lợi.

4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 08/07/2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Số 2 STC.

Từ 08h00 đến 11h00 và 13h00 đến 16h00 ngày 08/07/2024, Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC tiếp nhận hồ sơ tại Hội trường UBND xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 08/07/2024 đến 17h00 ngày 10/07/2024. Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách nộp tiền mặt tại công ty hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC (Tiền đặt trước phải được xác định có trong tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC). 

- Số tài khoản: 5511.0001.677.999 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam, chi nhánh Thừa Thiên Huế. (BIDV).

- Số tài khoản: 1166.041.55.999 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. (Vietinbank).

- Đối với trường hợp khách hàng tham gia đấu giá nhưng không trúng đấu giá, Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC có trách nhiệm trả lại khoản tiền đặt trước trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá.

VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 11/07/2024.

Địa điểm tổ chức đấu giá: Tại hội trường UBND xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh T.T.Huế.

VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.

2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:

- UBND xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC; địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Số điện thoại: 0234.6286.999; Website:daugiaso2stc.com.vn.

 

Nơi nhận:

- Cổng TTĐT tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Trang thông tin điện tử CNĐGTS;

- Trang thông tin điện tử về tài sản công;

- UBND xã Quảng Lợi;

- Niêm yết công khai nơi có tài sản BĐG;

- Niêm yết công khai tại CTy DVĐG;

- Người tham gia đấu giá;

- Lưu VT; Hs.

GIÁM ĐỐC

 

Võ Văn Tùng

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.430.808
Truy cập hiện tại 183